Ngành hàng
Bài viết bàn giao
Khách hàng
Stt | Hạng mục | Tối ưu |
1 | Title | Tiêu đề mô tả được chủ đề bài viết. |
2 | Title | Từ khoá chính nên đặt ở phần đầu tiên của tiêu đề. |
3 | Title | Độ dài từ 55 - 65 ký tự. |
4 | Meta Description | Nên áp dụng công thức viết content APP, AIDA, FAB, BAB, PAS,... để viết mô tả hấp dẫn. |
5 | Meta Description | Chèn từ khóa chính, nếu hợp lý thì chèn cả từ khóa phụ. |
6 | Meta Description | Độ dài từ 150 - 160 ký tự. |
7 | Meta Description | Nhắc tới tên thương hiệu. |
8 | Heading | Các Heading 2, heading 3 rõ ràng, mô tả được nội dung bài viết. |
9 | Heading | Ít nhất một heading 2 và một heading 3 chứa từ khóa chính. |
10 | Heading | Heading 2, 3 chứa từ khóa phụ nếu hợp lý. |
11 | Mật độ từ khóa | Từ khóa chính xuất hiện 1 - 3%, từ khóa phụ xuất hiện 1 - 2 lần. |
12 | Mật độ từ khóa | Từ khóa phân bổ đều trong nội dung. |
13 | Mật độ từ khóa | Chỉ chèn từ khóa chỗ nào hợp lý, tránh lạm dụng. |
14 | URL | URL mô tả được nội dung chính của bài viết. |
15 | URL | URL bài viết chứa từ khóa chính, chứa thêm từ khoá phụ nếu nó ngắn và hợp lý. |
16 | URL | Định dạng tiếng Việt không dấu, ví dụ: key-chinh-key-phu-bai-viet |
17 | Outline | Nghiên cứu và tổng hợp từ top 10 đối thủ và kiến thức chuyên môn từ cá nhân. |
18 | Nội dung chữ | Xoay quanh chủ đề chính. Cái gì không liên quan thì xóa ngay. |
19 | Nội dung chữ | Mỗi đoạn văn từ 2 - 3 câu. Chỉ có 2 đoạn văn 4 câu trong bài. |
20 | Nội dung chữ | Viết câu văn không dài quá 30 chữ. |
21 | Nội dung chữ | Dùng từ ngữ dễ hiểu, không dùng từ chuyên ngành. |
22 | Nội dung chữ | Sử dụng bullet point liệt kê ngắn gọn thay vì chèn cả cục text. |
23 | Nội dung chữ | Không dùng các từ "nhất", "số 1" để mô tả sản phẩm/ dịch vụ. |
24 | Nội dung chữ | Đề cập tới điểm mạnh của thương hiệu để tăng chuyển đổi |
25 | Nội dung chữ | Ưu tiên và nổi bật sản phẩm của thương hiệu, hạn chế nhắc về đối thủ. |
26 | Nội dung chữ | Ưu tiên các ý quan trọng nhất lên đầu bài viết. |
27 | Định dạng | In đậm những ý bạn muốn nhấn mạnh. |
28 | Định dạng | In nghiêng cho chú thích, quotes. |
29 | Định dạng | Không cần in đậm từ khóa. |
30 | Xưng hô | Xưng hô bằng tên thương hiệu, chúng tôi |
31 | Unique | Tỉ lệ trùng lặp 0%. Trừ những câu bắt buộc như thông số sản phẩm, luật, câu quá phổ biến hoặc quá ngắn,... |
32 | Unique | Sử dụng công cụ SpinEditor, CopyScape để kiểm tra |
33 | Nguồn ảnh | Tìm nguồn hình ảnh nét, đẹp, không có logo của đối thủ |
34 | Đuôi ảnh | Tìm hình ảnh là JPG hoặc JPEG, không để PNG. |
35 | Kích thước ảnh | Ảnh trong bài viết ngang từ 600px - 1000px, chiều cao 400px - 600px. |
36 | Thumbnail | Ảnh thumbnail ngang 1200px, dọc 630px. |
37 | Dung lượng ảnh | Đưa lên tinypng.com nén, tối ưu dung lượng < 200KB/ ảnh |
38 | Số lượng ảnh | Từ 3 ảnh trở lên. Cứ 200 chữ là có một ảnh. |
39 | SEO ảnh | Alt, caption, chú thích chứa từ khóa chính và từ khóa phụ nếu hợp lý. |
40 | Đặt tên ảnh | Không dấu, mô tả ý nghĩa ảnh, nối bằng dấu gạch ngang: Vi-du-nhu-the-nay |
41 | Chú thích ảnh | Đặt chú thích theo ý nghĩa của tấm ảnh. |
42 | Bố trí hình ảnh | Căn ảnh nằm giữa trang. |
43 | Màu hình ảnh | Thiết kế hình ảnh theo định vị thương hiệu nếu cần. |
44 | Video | Gắn link trên youtube nếu có. |
45 | Kêu gọi (CTA) | Kêu gọi mua hàng tăng chuyển đổi |
46 | Kêu gọi (CTA) | Kêu gọi đọc bài viết liên quan |
47 | Kêu gọi (CTA) | Kêu gọi vào danh mục sản phẩm/ dịch vụ |
48 | Internallink | Link tới trang chủ |
49 | Internallink | Link tới bài viết liên quan |
50 | Internallink | Link tới danh mục sản phẩm/ dịch vụ |
51 | Internallink | Link tới sản phẩm nhắc tới trong bài |
52 | Internallink | Link theo Topic Cluster hoặc SILO nếu có |
53 | Externalink | Một link out vào trang uy tín (ví dụ wikipedia) |
54 | Anchor Text | Không dùng link trần, đặt anchor text có ý nghĩa để điều hướng người đọc. |
55 | Thẻ tags | Nhập các từ khóa phụ, từ khóa ngách chưa đề cập được (hoặc ít đề cập) trong bài |
56 | Kết bài | 100 từ cuối cùng có chứa key chính. |